Thực đơn
Thế vận hội Mùa hè Danh sách kỳ Thế vận hội Mùa hèKỳ thế vận hội | Năm | Chủ nhà | Tuyên bố khai mạc | Ngày | Đoàn tham dự | Số lượng vận động viên | Số môn thể thao | Disci- plines | Số nội dung | Đoàn giành nhiều huy chương nhất | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tổng cộng | Nam | Nữ | |||||||||||
I | 1896 | Athens, Hy Lạp | Vua George I | 6–15 tháng 4 | 14 | 241 | 241 | 0 | 9 | 10 | 43 | Hoa Kỳ (USA) | [1] |
II | 1900 | Paris, Pháp | N/A | 14 tháng 5 – 28 tháng 10 | 24 | 997 | 975 | 22 | 19 | 20 | 85[A] | Pháp (FRA) | [2] |
III | 1904 | St. Louis, Hoa Kỳ | Thị trưởng David R. Francis | 1 tháng 7 – 23 tháng 11 | 12 | 651 | 645 | 6 | 16 | 17 | 94[B] | Hoa Kỳ (USA) | [3] |
IV | 1908 | London, Anh | Vua Edward VII | 27 tháng 4 – 31 tháng 10 | 22 | 2008 | 1971 | 37 | 22 | 25 | 110 | Anh Quốc (GBR) | [4] |
V | 1912 | Stockholm, Thụy Điển | Vua Gustaf V | 6–22 tháng 7 | 28 | 2407 | 2359 | 48 | 14 | 18 | 102 | Hoa Kỳ (USA) | [5] |
VI | 1916 | Bị hủy bỏ do ảnh hưởng của chiến tranh thế giới thứ nhất | |||||||||||
VII | 1920 | Antwerp, Bỉ | Vua Albert I | 20 tháng 4 – 12 tháng 9 | 29 | 2626 | 2561 | 65 | 22 | 29 | 156[C] | Hoa Kỳ (USA) | [6] |
VIII | 1924 | Paris, Pháp | Tổng thống Gaston Doumergue | 4 tháng 5 – 27 tháng 7 | 44 | 3089 | 2954 | 135 | 17 | 23 | 126 | Hoa Kỳ (USA) | [7] |
IX | 1928 | Amsterdam, Hà Lan | Hoàng tử Hendrik của Hà Lan | 28 tháng 7 – 12 tháng 8 | 46 | 2883 | 2606 | 277 | 14 | 20 | 109 | Hoa Kỳ (USA) | [8] |
X | 1932 | Los Angeles, Hoa Kỳ | Phó Tổng thống Charles Curtis | 30 tháng 7 – 14 tháng 8 | 37 | 1332 | 1206 | 126 | 14 | 20 | 117 | Hoa Kỳ (USA) | [9] |
XI | 1936 | Berlin, Đức | Thủ tướng Adolf Hitler | 1–16 tháng 8 | 49 | 3963 | 3632 | 331 | 19 | 25 | 129 | Đức (GER) | [10] |
XII | 1940 | Bị hủy bỏ do ảnh hưởng của chiến tranh thế giới thứ hai | |||||||||||
XIII | 1944 | ||||||||||||
XIV | 1948 | London, Anh Quốc | Vua George VI | 29 tháng 7 – 14 tháng 8 | 59 | 4104 | 3714 | 390 | 17 | 23 | 136 | Hoa Kỳ (USA) | [11] |
XV | 1952 | Helsinki, Phần Lan | Tổng thống Juho Kusti Paasikivi | 19 tháng 7 – 3 tháng 8 | 69 | 4955 | 4436 | 519 | 17 | 23 | 149 | Hoa Kỳ (USA) | [12] |
XVI | 1956 | Melbourne, Úc | Hoàng tử Philip, Công tước xứ Edinburgh | 22 tháng 11 – 8 tháng 12 | 72[D] | 3314 | 2938 | 376 | 17 | 23 | 151[E] | Liên Xô (URS) | [13] |
XVII | 1960 | Roma, Ý | Tổng thống Giovanni Gronchi | 25 tháng 8 – 11 tháng 9 | 83 | 5338 | 4727 | 611 | 17 | 23 | 150 | Liên Xô (URS) | [14] |
XVIII | 1964 | Tokyo, Nhật Bản | Nhật hoàng Hirohito | 10–24 tháng 10 | 93 | 5151 | 4473 | 678 | 19 | 25 | 163 | Hoa Kỳ (USA) | [15] |
XIX | 1968 | Mexico City, México | Tổng thống Gustavo Díaz Ordaz | 12–27 tháng 10 | 112 | 5516 | 4735 | 781 | 18 | 24 | 172 | Hoa Kỳ (USA) | [16] |
XX | 1972 | München, Tây Đức | Tổng thống Gustav Heinemann | 26 tháng 8 – 10 tháng 9 | 121 | 7134 | 6075 | 1059 | 21 | 28 | 195 | Liên Xô (URS) | [17] |
XXI | 1976 | Montreal, Canada | Nữ hoàng Elizabeth II | 17 tháng 7 – 1 tháng 8 | 92 | 6084 | 4824 | 1260 | 21 | 27 | 198 | Liên Xô (URS) | [18] |
XXII | 1980 | Moskva, Liên Xô | Tổng Bí thư Leonid Brezhnev | 19 tháng 7 – 3 tháng 8 | 80 | 5179 | 4064 | 1115 | 21 | 27 | 203 | Liên Xô (URS) | [19] |
XXIII | 1984 | Los Angeles, Hoa Kỳ | Tổng thống Ronald Reagan | 28 tháng 7 – 12 tháng 8 | 140 | 6829 | 5263 | 1566 | 21 | 29 | 221 | Hoa Kỳ (USA) | [20] |
XXIV | 1988 | Seoul, Hàn Quốc | Tổng thống Roh Tae-woo | 17 tháng 9 – 2 tháng 10 | 159 | 8391 | 6197 | 2194 | 23 | 31 | 237 | Liên Xô (URS) | [21] |
XXV | 1992 | Barcelona, Tây Ban Nha | Vua Juan Carlos I | 25 tháng 7 – 9 tháng 8 | 169 | 9356 | 6652 | 2704 | 25 | 34 | 257 | Đoàn thể thao Hợp nhất (EUN) | [22] |
XXVI | 1996 | Atlanta, Hoa Kỳ | Tổng thống Bill Clinton | 19 tháng 7 – 4 tháng 8 | 197 | 10318 | 6806 | 3512 | 26 | 37 | 271 | Hoa Kỳ (USA) | [23] |
XXVII | 2000 | Sydney, Úc | Toàn quyền Sir William Deane | 15 tháng 9 – 1 tháng 10 | 199 | 10651 | 6582 | 4069 | 28 | 40 | 300 | Hoa Kỳ (USA) | [24] |
XXVIII | 2004 | Athens, Hy Lạp | Tổng thống Konstantinos Stephanopoulos | 13–29 tháng 8 | 201 | 10625 | 6296 | 4329 | 28 | 40 | 301 | Hoa Kỳ (USA) | [25] |
XXIX | 2008 | Bắc Kinh, Trung Quốc | Chủ tịch Hồ Cẩm Đào | 8–24 tháng 8 | 204 | 10942 | 6305 | 4637 | 28 | 41 | 302 | Trung Quốc (CHN) | [26] |
XXX | 2012 | London, Anh Quốc | Nữ hoàng Elizabeth II | 27 tháng 7 – 12 tháng 8 | 204 | 10568 | 5892 | 4676 | 26 | 39 | 302 | Hoa Kỳ (USA) | [27] |
XXXI | 2016 | Rio de Janeiro, Brasil | Phó Tổng thống Michel Temer | 5–21 tháng 8 | 205 | 11351 | ? | ? | 28 | 41 | 306 | Hoa Kỳ (USA) | [28] |
XXXII | 2020 | Tokyo, Nhật Bản | 24 tháng 7 – 9 tháng 8 | 206 | 11091 (ước tính) | 33 | 50 | 324 | [29] | ||||
XXXIII | 2024 | Paris, Pháp | 2 – 18 tháng 8 | Chưa diễn ra | [30] | ||||||||
XXXIV | 2028 | Los Angeles, Hoa Kỳ | 21 tháng 7 – 6 tháng 8 | Chưa diễn ra | [31] |
Ghi chú: Tuy các kỳ năm 1916, 1940, và 1944 bị huỷ, số la mã của các kỳ này vẫn tiếp tục đếm thêm.
Thực đơn
Thế vận hội Mùa hè Danh sách kỳ Thế vận hội Mùa hèLiên quan
Thế Lữ Thế vận hội Mùa hè 1896 Thế hệ Z Thế vận hội Mùa hè 2024 Thế vận hội Mùa hè 2020 Thế giới Ả Rập Thế vận hội Thế vận hội Mùa hè 2008 Thế vận hội dành cho người khuyết tật Thế giới hôn nhânTài liệu tham khảo
WikiPedia: Thế vận hội Mùa hè http://www.olympic.org/amsterdam-1928 http://www.olympic.org/antwerp-1920 http://www.olympic.org/athens-1896 http://www.olympic.org/athens-2004 http://www.olympic.org/atlanta-1996 http://www.olympic.org/barcelona-1992 http://www.olympic.org/beijing-2008 http://www.olympic.org/berlin-1936 http://www.olympic.org/helsinki-1952 http://www.olympic.org/la-2028